Sling nhiều chân
Sling nhiều chân
Cách thức mô tả các dạng sling cáp thép nhiều chân
Kiểu Sling |
Mô tả
|
WRS-7
|
Bộ cáp 2 chân, kiểu WRS-7, tải trọng …. tấn/bộ. Một bộ bao gồm: - 1 masterlink M-xx-10 (. . . tấn) - 2 sling cáp thép, đường kính . . .mm x dài . . . m/sợi, hai đầu cáp bấm chì có lót bẹn cáp (cáp : mạ / không mạ, 6x36 + FC / IWRC, xuất xứ :. . . .)
|
WRS-8
|
Bộ cáp 4 chân, kiểu WRS-8 tải trọng SWL …. tấn/bộ. Một bộ bao gồm: - 1 masterlink MT-xx-10 (. . . tấn) - 4 sling cáp thép, đường kính . . .mm x dài . . . m/sợi, hai đầu cáp bấm chì lót bẹn cáp (cáp : mạ / không mạ, 6x36 + FC / IWRC, xuất xứ :. . . .)
|
WRS-9
|
Bộ cáp 4 chân, kiểu WRS-9 tải trọng …. tấn/bộ. Một bộ bao gồm: - 1 masterlink MT-xx-10 (. . . tấn) - 4 sling cáp thép, đường kính . . .mm x dài . . . m/sợi, hai đầu cáp bấm chì có lót bẹn cáp (cáp : mạ / không mạ, 6x36 + FC / IWRC, xuất xứ :. . . .) - 4 móc cẩu xxx ( . . . tấn)
|
WRS-10
|
Bộ cáp 5 chân, kiểu WRS-10tải trọng …. tấn/bộ. Một bộ bao gồm: Phần trên: - 1 masterlink M-xx-10 (. . . tấn) - 1 sling cáp chính, đường kính . . .mm x dài . . . m/sợi, hai đầu cáp bấm chì có lót bẹn cáp (cáp : mạ / không mạ, 6x36 + FC / IWRC, xuất xứ :. . . .) Phần dưới: - 1 masterlink MT-xx-10 - 4 sling cáp nhánh, đường kính . . .mm x dài . . . m/sợi, hai đầu cáp bấm chì có lót bẹn cáp (cáp : mạ / không mạ, 6x36 + FC / IWRC, xuất xứ :. . . .) - 4 maní GT-xx, SWL . . . tấn
|
WRS-11
|
Bộ cáp 4 chân, kiểu WRS-11tải trọng SWL …. tấn/bộ. Một bộ bao gồm: - 1 masterlink MT-xx-10 (. . . tấn) - 4 sling cáp thép, đường kính . . .mm x dài . . . m/sợi, hai đầu cáp bấm chì lót bẹn cáp (cáp : mạ / không mạ, 6x36 + FC / IWRC, xuất xứ :. . . .)
|
Công ty CP PTKT Đông Nam Á chuyên thực hiện gia công, sản xuất các loại sling cáp thép từ đường kính 6mm đến 70mm theo mẫu có sẵn hoặc theo yêu cầu khách hàng bằng máy ép thủy lực . Mọi thành phẩm đều được kiểm tra trước khi xuất xưởng, nhằm đảm bảo độ an toàn tuyệt đối khi sử dụng.
Khi đặt hàng, Quý khách vui lòng nêu rõ các điểm sau :
1. Loại sling ( sling hai đầu, sling tròn, số chân... )
2. Cấu trúc và lõi cáp.
3. Đường kính cáp (mm)
4. Chiều dài tổng thể thành phẩm (m)