Palăng K-II
Palăng K-II:
- XÍCH TẢI CHỊU NHIỆT ĐẶC BIỆT [90 kgf/mm²] VƯỢT XA TIÊU CHUẨN LOẠI T
- MÓC CẨU CÓ HÌNH DẠNG DỄ CẦM HƠN
Việc mở các móc đã được làm rộng hơn cho nên viêc cầm và làm việc dễ dàng hơn. Và, bất cứ móc nào là quá tải, không sợ nó tự vỡ, mà đơn giản móc cẩu sẽ bắt đầu thẳng ra dần dần, tránh tải trọng của nó rơi làm chấn thương con người.
BỘ KHUNG CHẮC CHẮN
Hộp thắng chắc chắn, được củng cố thêm 4 thanh đỡ và 4 chân đập, cung cấp thiết bị chính xác và cơ học cao .
MÉP GẤP TAY CẦM SẮC ÍT BỊ HAO MÒN
Điều này giúp xích vận hành dễ dàng khi kéo nghiêng
BỘT SƠN TĨNH ĐIỆN GIÚP CHẮC CHẮN VÀ ÍT HAO MÒN
THANH DẪN CỦA XÍCH ĐỘC ĐÁO TUỔI THỌ DÀI VỚI SỰ MA SÁT ƯỚT CỦA ĐĨA
HÌNH DẠNG MỎ NEO TRÁNH NÂNG QUÁ TẢI/ ÍT TẢI
RẤT NHẸ AND CHẮC [11.4kg(91-ton)]
YÊU CẦU: thiết bị bảo vệ khi quá tải có sẵn.
* Đặc điểm kỹ thuật:
Kiểu dáng
|
Tải trọng làm việc tối đa (ton) |
Tiêu chuẩn nâng (m) |
Tải trọng thử của nhà sx (ton) |
Khoảng trống (mm) |
Lực nâng tay khi tải trọng tối đa N(kgf) |
Xích của tải trọng |
Xích tay | Trọng lượng tịnh (kg) | |
dia.Xpitch (mm) | no. of falls | dia.Xpitch (mm) | |||||||
K II-0.5 | 0.5 | 2.5 |
150% X max. working load |
275 | 27 | 5 x15 | 1 | 5 X 23.5 | 9 |
K II-1.0 | 1 | 2.5 | 300 | 31.5 | 6.3 x19 | 11.4 | |||
K II-1.6 | 1.6 | 2.5 | 335 | 41.5 | 7.1 x21 | 14.7 | |||
K II-2.0 | 2 | 3 | 375 | 40 | 8 x24 | 21 | |||
K II-2.5 | 2.5 | 3 | 410 | 40.5 | 9 x27 | 25.4 | |||
K II-3.1 | 3.1 | 3 | 530 | 47.5 | 7.1 x21 | 2 | 24 | ||
K II-5.0 | 5 | 3 |
125% X max. working load |
625 | 48 | 9 x27 | 39.5 | ||
K II-7.5 | 7.5 | 3.5 | 750 | 52.5 | 9 x27 | 3 | 70 | ||
K II-10 | 10 | 3.5 | 775 | 52.5 | 9 x27 | 4 | 82 |
* Kích thước
Model
|
A |
B |
C |
D |
E |
F |
0.5 | 140 | 155 | 58 | 33 | 26 | 36 |
1 | 160 | 160 | 62 | 35 | 30 | 43 |
1.6 | 183 | 167.5 | 65 | 37 | 35 | 48 |
2 | 215 | 183 | 66 | 41 | 38 | 53 |
2.5 | 233 | 190 | 70 | 44 | 40 | 55 |
3.1 | 230 | 167.5 | 110 | 6235 | 44 | 60 |
5 | 282 | 190 | 166 | 7835 | 53 | 70 |
7.5 | 370 | 190 | 146 | 80 | 70 | 85 |
10 | 385 | 190 | 300 | 98 | 70 | 85 |